阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆汽車法規(越南文)
> 108年 - 汽車法規(越南文)_選擇題(51-100)#82626
108年 - 汽車法規(越南文)_選擇題(51-100)#82626
科目:
駕照◆汽車法規(越南文) |
年份:
108年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆汽車法規(越南文)
選擇題 (50)
1.Thẻ học lái xe với thời hạn học lái xe có hiệu lực , kể từ ngày linh sẽ giới hạn trong bao nhiêu năm : (A) Giới hạn trong 1 năm (B)Giới hạn trong 2 năm (C) Giới hạn trong 3 năm
2.Thi lấy băng lái xe ô tô phổ thông cân phải đủ tuổi : (A)17 tuổi . (B)18 tuổi . (C)19 tuổi .
3.Thi lấy băng lái xe ô tô chuyên nhiệp , cân đủ tuổi :(A) 18 tuổi . (B) 19 tuổi (C) 20 tuổi .
4.Trường hơp xe hàng loại nhỏ buôc phải chở theo nhân viên nghiệp vụ , ngoài người điêu khiển xe ra , không đươc chở vươt quá :(A)2 người (B)1 người (C)3 người
5.Trường hơp người lái xe ô tô , cho phép người không có băng lái xe lái xe của mình , thì nên bi phạt (A)Thu giư băng lái xe(B)Thu hủy băng lái xe(C)Thu hủy bảng số xe ô tô
6.Người lái xe trong khi lái xe gây ra tai nạn làm bi thương hoặc chêt người , nên xử lý tức thời , nêu như gây tai nạn làm người khác bị thương nặng hoặc bị tử vong , mà còn chạy trốn (A) Hủy băng lái xe và suốt đời không đươc thi lấy băng nưa (nhưng với trường hơp phù hơp điêu kiện đặc biệt , và việc xử phạt hủy băng lái xe , đối với người đã chấp hành vươt quá thời hạn tương quan quy đinh , thì không năm trong giới hạn này ).(B) . Nên phạt tiên. (C) Thu giư băng lái xe trong 1 năm .
7.Đối với các loại xe sử dụng trong kinh doanh (ngoài xe khách cỡ lớn) số lần kiểm định hàng năm là: (A) Xe xuất xưởng chưa đến 5 năm, mỗi năm cần kiểm định ít nhất một lần; Xe xuất xưởng 5 năm trở lên, mỗi năm cần kiểm định ít nhất 2 lần. (B) Xe xuất xưởng 3 năm trở lên, mỗi năm cần kiểm định ít nhất 1 lần. (C) Xe xuất xưởng chưa đủ 5 năm, mỗi năm cần kiểm định ít nhất 2 lần.
8.Người đăng ký thi lấy băng lái xe chuyên nghiệp ,thành tích đạt yêu cầu trong các môn (A) Quy tắc giao thông 70 điểm , kiên thức vê máy móc xe 60 điểm , thi thực tê trên đường 70 điểm .(B) Quy tắc giao thông 85 điểm , kiên thức vê máy móc 60 điểm , thi thực tê trên đường 70 điểm .(C) Quy tắc giao thông 85 điểm , kiên thức vê máy móc 70 điểm , thi thực tê trên đường 70 điểm .
9.Kiểm nghiệm xe ô tô , gồm có 3 loại : (A) Kiểm nghiệm ngưng dùng xe , kiểm nghiệm đinh kỳ , kiểm nghiệm tạm thời (B) Kiểm nghiệm xin giấy phép , kiểm nghiệm đinh kỳ , kiểm nghiệm tạm thời (C) Kiểm nghiệm báo phê thải , kiểm nghiệm thải khói , kiểm nghiệm đinh kỳ
10.Giấy phép lái xe chuyên nghiệp kể từ ngày đươc cấp phát , thì môi đủ bao nhiêu năm thì thẩm nghiệm 1 lân (A) 1 năm .(B) 2 năm (C) 3 năm .
11.Thẻ học lái xe , dùng hạn chê để học loại xe nào : (A) Xe cỡ nhỏ , (B) Xe tải lớn ,(C) Xe khách lớn .
12.Linh băng lái xe loại xe phổ thông cỡ nhỏ , thì có thể lái : (A) Loại xe cỡ nhỏ tự dùng ,và loại xe máy hạng nhẹ (B) Xe khách nhỏ và xe máy hạng nặng.(C) Xe khách cỡ nhỏ và xe tải lớn .
13.Nhân viên công trình hoặc cơ cấu sự nghiệp quốc doanh , đeo thẻ đơn vi phục vụ , hoặc các phù hiệu dê dàng nhân biêt khác , khi đi xe tải cỡ nhỏ , không đươc vươt quá (A) 5 người .(B) 8 người .(C) 4 người .
14.Khi điều khiển xe ôtô trên đường những ai cần thắt dây an toàn: (A) Người lái xe. (B) Người ngồi ghế phía trước. (C) Người lái xe, người ngồi ghế phía trước và hàng ghế phía sau.
15.Làn đường xe là đường chuyên dùng để cung cấp cho : (A) Người đi bô . (B) Xe cô (C) Người đi bô và xe cô
16.Tín hiệu đèn là tín hiệu chỉ thi dùng để quản chê việc : (A) Đi vê phía trước (B) Chú ý , dừng lại (C) Chú ý , đi vê phía trước , dừng lại
17.Những người đã có thẻ học lái xe cần học lái tại: (A) Khu vực tập lái xe hoặc những đoạn đường và thời gian sử dụng được cảnh sát khu vực chỉ định (B) Trên xa lộ (C) Trên đường cao tốc.
18.Trường hơp lấy đươc băng lái xe phổ thông mà kinh doanh lái xe chuyên nghiệp là (A) Hành vi vi phạm (B) Hành vi hợp pháp (C) Quy đinh pháp luât không hạn chê
19.Khi xe ô tô chạy đên nút đường giao cắt và muốn rẽ , nên bật xi nhan báo hiệu cách nút đường giao cắt bao nhiêu mét : (A) 10 m (B) 20 m . (C) 30 m .
20.Khi băng lái xe đã bi rách nát , không còn nhân ra rõ ràng , cân : (A) Xin đổi phát mới .(B) Thi lại để lấy bằng mới .(C) Đợi 6 năm sau khi được đổi bằng sẽ lĩnh đổi.
21.Trường hơp người lái xe ô tô mang băng lái xe cho người khác mươn lái xe , thì nên bi phạt : (A) Thu giư băng lái xe(B) Thu hủy băng lái xe(C)Thu hủy bảng số xe ô tô
22.Người lái xe sử dụng giấy phép lái xe giả mạo, sửa chữa hoặc dùng hình thức gian dối để lấy giấy phép lái xe sẽ bị? (A) Phạt tiền (B) Thu hồi giấy phép lái xe (C) Phạt tiền, lập tức cấm điều khiển xe đồng thời tịch thu giấy phép lái xe.
23.Khi mất bằng lái xe nên : (A) Thi lại để lấy bằng mới (B) Xin với cơ quan giám sát đường bô bù cấp phát.(C) Đăng báo báo hủy bỏ là đươc
24.Người hành nghề lái xe là : (A) Người lái xe phổ thông (B) Người lái xe phổ thông hoặc người lái xe chuyên nghiệp đêu đươc .(C) Người lái xe chuyên nghiệp
25.Khi màu xe ô tô , nhiên liệu , chủng loại có sự biến đổi …v v, nên (A)Phải đăng ký làm thủ tục tại cơ quan giám sát đường bô (B)Đăng ký làm thủ tục tại cơ quan cảnh sát (C) Đăng ký làm thủ tục tại Bô giao thông
26.Kính trên cửa sổ của xe tắc xi : (A) Có thể dán giấy phản quang không trong suốt. (B)Không được dán giấy có màu không trong suốt hoặc giấy cách nhiệt .(C) Nên có rèm cửa sổ .
27.Xe khách cỡ nhỏ tự dùng , linh đươc giấy phép xe , với thời hạn xuất xưởng chưa đây bao nhiêu năm , thì miên giảm đinh kỳ kiểm nghiệm .:(A) 4 năm .(B) 5 năm (C) 6 năm .
28.Nguyên do là vì mắc bệnh, đi nước ngoài…v v khi người có băng lái xe hành nghê chuyên nghiệp không thể đi thẩm nghiệm đúng thời hạn, có thể mang bằng cũ và những chứng minh có liên quan, xin với cơ quan giám sát đường bô đia phương thẩm nghiệm bù, nhưng phải là sau khi hêt bệnh hoặc vê nước.(A) Trong vòng 1 tháng (B) Trong vòng 3 tháng . (C) trong vòng 6 tháng .
29.Xin thẻ học lái xe ô tô , cân phải đủ tuổi : (A) 16 tuổi .(B) 18 tuổi . (C) 20 tuổi .
30.Đã linh đươc thẻ học lái xe , khi học lái xe trên tuyên đường ,cân phải có người lái xe đã linh băng lái xe ,học lái các loại xe ngồi ở bên cạnh chỉ đạo và giám hộ :(A) Phải(B) Không phải(C)Không có quy đinh
31.Xin ghi tên dự thi băng lái xe chuyên nghiệp , tuổi cao nhất không được vượt quá ; (A) 45 tuổi .(B) 55 tuổi .(C) 65 tuổi .
32.Thi linh băng lái xe phổ thông , cao tuổi nhất là : (A)Không bi hạn chế (B) 65 tuổi .(C) 60 tuổi .
33.Đối với người cân thi lấy băng lái xe phổ thông xe cỡ nhỏ , cân phải trải qua bao nhiêu thời gian học lái xe .(A) 6 tháng trở lên (B) 3 tháng trở lên (C) 2 tháng trở lên .
34.Thi cấp giấy phép lái xe chuyên nghiệp loại nhỏ cần có thời gian học lái: (A) Từ 6 tháng trở lên hoặc đã có bằng lái xe phổ thông loại nhỏ 3 tháng trở lên (B) Từ 9 tháng trở lên (C) Từ 10 tháng trở lên.
35.Nếu có sự thay đổi về họ tên, ngày sinh, địa chỉ …của người lái xe cần xử lý như nào: (A) Không có qui định (B) Đến cơ quan quản lý đường bộ để làm thủ tục thay đổi. (C) Tự sửa đổi.
36.Khi băng lái xe bi xử phạt như bi hủy , xóa bỏ hoặc thu giư cân xử lý thê nào : (A) Không có quy đinh .(B) Nên nôp băng lái xe vê cho cơ quan giám sát đường bô đia phương (C).Nộp cho cơ quan cảnh sát.
37.Người nhờ người khác thi băng lái xe hô , xử phạt người nôp đơn dự thi là : (A) Hủy bỏ tư cách dự thi của người nôp đơn dự thi, xóa bỏ băng lái xe đã linh, mà còn trong vòng 5 năm kể từ ngày bi phát hiện không đươc dự thi .(B) Không cho phép dự thi trong 3 tháng.(C) Không cho phép dự thi trong nửa năm.
38.Trường hơp người bi ngô đôc cồn , thuốc gây mê và nhưng thuốc gây hưng phấn khác :(A) Đươc phép tham gia thi lấy băng lái xe .(B) Không đươc phép tham gia thi lấy băng lái xe ô tô .(C) Vẫn chưa có những quy định đặc biệt .
39.Người mắc bệnh thân kinh hao nhươc , mù mắt , bi đông kinh : (A) Không đươc tham gia thi lấy băng lái xe .(B) Đươc phép tham gia thi lấy băng lái xe phổ thông .(C) Không có quy đinh đặc biệt.
40.Bi xử phạt thu giư ,hủy băng lái xe, khi vẫn chưa hêt kỳ hạn : (A) Đươc phép tham gia dự thi lấy băng lái xe .(B) Không đươc phép tham gia dự thi lấy băng lái xe .(C) Vẫn chưa có quy đinh đặc biệt .
41.Khi bị mất bằng lái xe : (A) Phải nhớ số ghi trên bằng lái xe ,để chuẩn bi khi bi truy hỏi. (B)Thi lấy lại băng mới .(C) Xin bù cấp phát.
42.Điểm đạt tiêu chuẩn khi thi thực tê trên đường là : (A) 60 điểm . (B) 70 điểm (C) 80 điểm .
43.Điểm thi hơp tư cách tiêu chuẩn vê phân quy tắc giao thông là : (A) 60 điểm. (B) 75 điểm .(C) 85 điểm.
44.Đối với người chưa có băng lái xe mà lái xe phổ thông loại nhỏ, sẽ bi phạt tiên ở mức : (A) 300 đên 600 Đài Tệ (B) 3.600 đên 7.200 Đài Tệ.(C) 6.000 đên 12.000 Đài Tệ
45.Thời gian ngưng việc tạm thời dừng xe : (A) Chưa đây 3 phút .(B) Chưa đầy 5 phút .(C)Chưa đầy 10 phút .
46.Khi điều khiển xe trên đoạn đường có tốc độ qui định 40km/giờ, xe ôtô đột nhiên không thể di dịch cần: (A) Đặt biển báo sự cố trên mặt đường cách thân sau xe khoảng 5~30m. (B) Bật sáng tất cả đèn xe, đồng thời ấn còi (C) Bật đèn pha và đèn hậu là được.
47.Ngoài khoang xe ô tô ra : (A) Không được chở người .(B) Được chở người . (C) Không hạn chế .
48.Xe ô tô vận chở hành khách : (A) Không được vượt quá số người đã phê chuẩn .(B) Cân xem nhu câu mà quyêt đinh.(C) Không có quy định hoặc hạn chế .
49.Xe tắc xi từ chối chở hành khách : (A) Được (B) Không được .(C) Không có quy định .
50.Bê ngang xêp hàng hóa trên xe : (A) Có thể vươt quá thân xe 0,5m. (B) Có thể vượt quá thân xe 1 m . (C) Không được vượt ra khỏi thân xe.
申論題 (0)