阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆汽車法規(越南文)
> 108年 - 汽車法規(越南文)_選擇題(351-400)#82572
108年 - 汽車法規(越南文)_選擇題(351-400)#82572
科目:
駕照◆汽車法規(越南文) |
年份:
108年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆汽車法規(越南文)
選擇題 (50)
351 Bô lọc không khí quá dơ bẩn mà chưa thay mới , sẽ gây ra việc : (A) Hao xăng (B) Giảm thấp mã lực(C) Cả hai trường hơp trên đêu đúng
352 Nếu bugi gặp trục trặc dễ dẫn đến: (A) Không có lực, tốn xăng (B) Khó khởi động máy (C) Hai điều trên đều đúng.
353 Kim đồng hồ nhiệt đô đông cơ chỉ vê hướng chư “H” , biểu hiện nhiệt đô : (A) Bình thường (B) Quá cao (C) Quá thấp
354 Khi khoảng cách giưa các khe của tay lái của xe ô tô quá lớn , sẽ sinh ra : (A) Chuyển hướng khó khăn(B) Thao tác chuyển hướng không vưng(C) Không ảnh hưởng việc chuyển hướng
355 Ưu điểm chủ yêu của thiêt bi đông lực chuyển hướng , là :(A) Có thể thay đổi tỷ lệ giảm tốc đô (B) Có thể tăng thêm góc đô chuyển hướng lớn (C) Khi chuyển hướng có thể giảm bớt lực thao tác của người lái xe
356 Đẩy bô mồi thuốc lá hoàn toàn đi vào bên trong , nhưng sau khi làm nóng xong thì sẽ tự đông bât trở ra , sau khi sử dụng xong thì trả vê vi trí cu . Trong khi lái xe :(A) Nên toàn tâm chăm chú lái xe , không đươc sử dụng bô mồi thuốc lá (B) Tự cảm nhân là an toàn , thì tức có thể sử dụng bô mồi thuốc lá (C) Hút thuốc lá là để lên tinh thân , đương nhiên là phải dùng đên bô mồi thuốc lá .
357 Thời điểm để điêu chỉnh ghê ngồi lái xe khi lái xe là : (A) Trước khi lái xe chạy (B) Trong khi đang lái xe(C) Sau khi lái xe xong
358 Đô cao của cái gối đâu trên thành ghê ngồi , nên điêu chỉnh như thê nào thì mới an toàn :(A) Điêu chỉnh năm ở mức trên đỉnh đâu của người lái xe (B) Điêu chỉnh năm ở mức dưới vai của người lái xe(C) Điêu chỉnh năm ở mức ngang với lô tai của người lái xe
359 Khoá xe an toàn dành cho trẻ em ở cửa sau xe , tác dụng của nó là tránh để trẻ em khi ngồi ở ghê ngồi sau xe vô ý mở cửa xe , dẫn đên việc xảy ra nguy hiểm . Khi khóa an toàn đặt ở vi trí đóng kín thì : (A) Chỉ có thể mở cửa sau từ bên trong xe (B) Chỉ có thể mở cửa sau xe từ bên ngoài xe(C) Bên trong xe hoặc bên ngoài xe đêu không mở đươc cửa sau xe
360 Muốn mở cửa hôp xe đựng hành lý ở cốp sau xe , thông thường có thể dùng nút mở nắp hôp hành lý ở trong xe để mở cốp sau xe, ở thời điểm nào mở cốp sau xe mới an toàn :(A) Sau khi xe đã đâu lại đàng hoàng (B) Sau khi xe đã đâu lại xong , cân trả số năm ở vi trí dừng xe (C) Sau khi xe đã đâu lại xong , cân trả số năm ở vi trí dừng xe , và phanh tay kéo lên
361 Xe ô tô có gắn gương chiêu hâu và gương chiêu trong xe , chức năng của chúng là : (A) Giúp người lái xe tăng thêm tâm nhìn hai bên và nắm chắc tình hình đường sá ở sau thân xe (B) Tiện cho người lái xe dùng để trang điểm (C) Là vât trang trí
362 Màu sắc của khí thải của đông cơ xăng bình thường là : (A) Màu đen(B) Màu trắng xanh (C) Không màu
363 Màu sắc của khí thải của đông cơ xăng là màu đen , biểu thi : (A) Đốt cháy hoàn toàn (B) Đốt cháy không hoàn toàn(C) Dâu máy đông cơ đốt cháy
364 Đối với xe tự đông số , khi khởi đông đông cơ , nên đưa cân số xe để ở vi trí :(A) D(B) R(C) P
365 Đối với xe tự đông số ,muốn đưa cân số xe từ số 「 P」 trả vê số『 R』 hoặc 「 D」 , trước tiên cân phải :(A) Đạp chân ga (B) Đạp phanh xe(C) Trực tiêp trả số
366 Xe tự đông số khi dừng xe , người lái xe trước khi rời khỏi tay lái , ngoài việc nên kéo chặt phanh tay ra , vi trí của cân số xe nên đặt ở :(A) Số D(B) Số R(C) Số P để tránh việc xe chuyển đông trươt .
367 Đối với xe tự đông số , đa phân là khi bánh xe trước truyên đông hoặc kéo , ngoài việc trước tiên là bỏ phanh tay xe ra , sau đó dùng phương pháp nào để kéo , mới không dẫn đên việc bô biên tốc bi hỏng : (A) Bánh xe trước treo lên , bánh sau chạm đất , dùng phương pháp kéo từ phía trước (B) Bánh xe sau treo lên , bánh trước chạm đất , dùng phương pháp kéo từ phía sau(C) Bốn bánh đêu chạm đất , dùng phương pháp kéo từ phía sau
368 Khi lái xe từ số tiên trước đổi sang số lùi , hoặc là từ số lùi đổi sang số tiên trước : (A) Không nhất đinh phải cho xe dừng lại hoàn toàn rồi mới thao tác (B) Nhất đinh phải cho xe dừng lại hoàn toàn rồi mới thao tác(C) Dừng hay không dừng xe đêu không ảnh hưởng gì đên thao tác
369 Kiểm tra áp suất khí của lốp xe , bắt buôc kiểm tra vào lúc : (A) Lúc nào cung đươc (B) Sau khi lái xe khi lốp xe đã nóng hơn nhiệt đô bình thường(C) Trước khi chưa lái xe , lốp xe ở nhiệt đô bình thường
370 Khi áp suất khí của lốp xe không đủ , dê tạo thành :(A) Hai bên lốp xe sẽ mài mòn (B) Chính giưa lốp xe sẽ bi mài mòn (C) Chuyển hướng sẽ trở nên nhẹ hơn
371 Ap suất khí của lốp xe quá thấp sẽ dẫn tới việc :(A) Tiêt kiệm xăng(B) Tay lái sẽ nhẹ hơn (C) Tay lái sẽ trở nên nặng hơn và hao xăng
372 Khi các áp suất khí của các lốp bánh xe khác nhau , dê dẫn tới việc :(A) Đông cơ rung mạnh(B) Chạy lệch vê môt hướng(C) Không ảnh hưởng
373 Trong cấu tạo của lốp xe , bô phân nào có cường đô yêu nhất : (A) Mặt ngoài lốp xe(B) Mặt bên của lốp xe(C) Mép lốp xe
374 Các đường hoa văn ở mặt giưa của lốp xe đã bi mòn nghiêm trọng , nguyên nhân là :(A) Ap suất khí của lốp xe quá cao(B) Ap suất khí của lốp xe quá thấp(C) Chở quá nhiêu
375 Lốp xe bi mài mòn quá mức :(A) Sẽ không nguy hiểm(B) Sẽ ảnh hưởng sự chuyển hướng xe và khoảng cách phanh xe(C) Ngồi xe rất dê chiu
376 Liên tục sử dụng phanh xe sẽ dẫn tới việc sau khi nhiệt đô của trống phanh xe tăng cao , hiệu quả phanh xe sẽ : (A) Trở nên lớn(B) Trở nên nhỏ(C) Không đổi
377 Khi xe ô tô xuống dốc liên tục , dùng phanh xe với khoảng thời gian dài , nhiệt đô dâu của dâu phanh xe dê : (A) Tăng cao(B) Không đổi(C) Giảm thấp mà ảnh hưởng đên sự an toàn lái xe
378 Khi xuống dốc dài ngửi thấy mùi cháy khét , nguyên nhân của nó có thể là : (A) Ông bô xe quá nóng(B) Bô li hơp bi đánh trươt (C) Sử dụng phanh xe quá mức
379 Khi sử dụng phanh xe, đâu xe nghiêng vê bên phải hoặc nghiêng vê bên trái, là bởi vì :(A) Dâu phanh xe quá nhiêu (B) Môt trong hai bánh trước có môt bánh xe phanh xe thất thường(C) Trong ống dâu phanh xe có không khí
380 Khi đạp phanh nếu cảm thấy nhẹ, nguyên nhân có thể là: (A) Tắc ống dẫn dầu (B) Má phanh dính dầu (C) Đường dẫn dầu của bàn đạp có không khí.
381 Đạp thắng gấp bàn đạp phanh xe không nhả , rồi khởi đông đông cơ , lúc này nêu xảy ra việc bàn đạp phanh xe bi hạ xuống khoảng môt inch( 2,54cm) , tức biểu thi là :(A) Hiện tương bình thường(B) Phanh xe bi rỉ dâu (C) Máy phụ trơ phanh chân không bi hỏng
382 Các tuyên đường đươc học lái xe khi đã linh thẻ học lái xe , học lái xe trên đường , cân phải xin với cơ quan chức năng nào phê chuẩn :(A) Cơ quan giám sát đường bô(B) Cơ quan cảnh sát đia phương(C) Bô giáo dục
383 Khi đã linh thẻ học lái xe , học lái xe trên đường , nên thực hiện ở trên các đường nào thì thích hơp : (A) Các đường mà cơ quan cảnh sát phê chuẩn(B) Các đường phẳng bình thường(C) Đường chạy tốc đô nhanh và đường cao tốc
384 Khi đã linh thẻ học lái xe, học lái xe trên đường , nêu trường hơp người chưa linh giấy phép lái xe mà ngồi bên cạnh giám hô chỉ đạo , là thuôc hành vi vi phạm pháp luât , nên xử phạt : (A) Phạt tiên(B) Giam xe(C) Hủy giấy phép xe
385 Khi luyện lâp lái xe trên đường , ngoài việc mang theo giấy phép thông hành xe , đồng thời còn phải mang theo các giấy tờ gì bên mình : (A) Thẻ học sinh(B) Thẻ học lái xe(C) CMND
386 Trường hơp người học lái xe thực tê trên đường , tuy có mang theo thẻ học lái xe, mà luyện tâp lái xe ở trên các đường chưa đươc cho phép hoặc thời gian quy đinh thì : (A) Thuôc hành vi vi phạm pháp luât nên xử phạt tiên(B) Có Giáo viên huấn luyện ở bên cạnh chỉ đạo là đươc(C) Không có quy đinh đặt biệt
387 Các đọan đường cấm đâu xe , thời gian cấm đâu xe môi ngày là : (A) Từ 7 giờ sáng đên 8 giờ tối(B) Từ 7 giờ tối tới 8 giờ sáng(C) Suốt 24 giờ . Nêu khi có kéo dài hoặc thu ngắn thời gian , sẽ dùng dấu hiệu và các biển hiệu phụ để biểu thi .
388 Các đoạn đường cấm tạm dừng xe, thời gian cấm đâu xe môi ngày là :(A) Từ 7 giờ sáng đên 8 giờ tối(B) Từ 7 giờ tối tới 8 giờ sáng(C) Suốt 24 giờ . Nêu khi có kéo dài hoặc thu ngắn thời gian , sẽ dùng dấu hiệu và các biển hiệu phụ để biểu thi .
389 Các đoạn đường cấm tạm dừng xe: (A) Cấm tạm dừng xe , nhưng có thể đâu xe(B) Cấm đâu xe , nhưng có thể tạm dừng xe(C) Không đươc tạm dừng xe , cung không đươc đâu xe
390 Các đọan đường cấm đâu xe :(A) Cấm tạm dừng xe , nhưng có thể đâu xe(B) Cấm đâu xe , nhưng có thể tạm dừng xe(C) Không đươc đâu xe , cung không đươc tạm dừng xe
391 Khi đâu xe nên chiêu theo hướng thuân của xe mà nép vào bên phải đường , nhưng nêu đường môt chiêu thì nên nép vào lê đường để đâu xe ; và khoảng cách bên ngoài của bánh xe trước sau bên phải với đường đai lê đường , không đươc vươt quá : (A) 40 cm(B) 50cm(C) 60cm
392 Khi xe ô tô loại nhỏ tạm thời dừng xe ở bên đường , nên chiêu theo hướng chạy thuân với xe mà nép sát vào lê đường bên phải , và khoảng cách của bánh xe bên ngoài của bánh xe trước và sau bên phải với gạch viên đường hoặc đường biên mặt đường , không đươc vươt quá : (A) 60 cm(B) 70 cm(C) 80 cm
393 Khi xe ô tô cân tạm dừng xe , nên ở trên đoạn đường không có cấm tạm dừng xe :(A) Chiêu theo hướng thuân của xe mà nép sát vào bên phải đường dừng xe(B) Có thể tùy ý dừng xe(C) Hiển thi đèn cảnh báo nguy hiểm tức có thể dừng xe
394 Xe ô tô ở trên đoạn đường có thể đâu xe , nêu khi không có chô đâu xe :(A) Có thể đâu xe thành hàng đôi(B) Có thể tùy ý đâu xe(C) Không đươc đâu xe thành hàng đôi
395 Khi điều khiển xe trong đường hầm có độ dài 4km trở lên hoặc được các cơ quan quan lý liên quan thông báo, ôtô con nên giữ ở khoảng cách điều khiển an toàn là: (A) 40m (B) 50m (C) 60m trở lên.
396 Khi lái xe trên đoạn đường có đô dài trên 4 km hoặc trong đường hâm đã qua cơ quan quản lý thông cáo, vì trong đường hâm bi kẹt xe , có sự cố xe khiên cho tốc đô xe chạy châm với 20km/ h hoặc dừng xe , vẫn phải giư khoảng cách an toàn lái xe : (A) 20m(B) 30m(C) 50m
397 Người lái xe khi lái xe nên mang theo các giấy tờ quan trọng là : (A) Giấy phép thông hành xe, giấy phép lái xe và thẻ bảo hiểm có tính cưỡng chê trách nhiệm (B) Biển dấu hiệu xe bi sự cố (C) Các công cụ sửa chưa xe
398 Khi lái xe ô tô đên đoạn đường có dấu hiệu cấm quay đâu xe , cấm rẽ trái , có vẽ vạch hạn chê phân hướng , và vạch cấm vươt xe hoặc vạch cấm thay đổi làn đường xe :(A) Không đươc quay đâu xe(B) Có thể lùi xe(C) Khi không có xe đên thì có thể quay đâu xe
399 Xe ô tô khi đên đoạn đường có đặt biển dấu hiệu đường vòng , đường dốc , câu hẹp , đường hâm, hoặc đoạn đường có đường sắt :(A) Nhăm để lái xe thuân tiện có thể lùi xe (B) Có thể vươt xe(C) Không đươc vươt xe
400 Trẻ em có đô tuổi từ 1 đên 4 tuổi và thể trọng từ 10 đên 18 kg ngồi xe khách nhỏ : (A) Nên ngồi trong ghê ngồi dành riêng cho trẻ em ở hàng ghê sau xe , và đươc thắt dây hoặc đinh vi (B) Có người lớn cùng ngồi bên cạnh ở hàng ghê trước và cài dây an toàn(C) Cả hai trường hơp đêu đươc
申論題 (0)