阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 113年 - NTM-00577機車標誌選擇題-越南文Tiếng Việt(113/07/18) 51-100#123260
113年 - NTM-00577機車標誌選擇題-越南文Tiếng Việt(113/07/18) 51-100#123260
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
113年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (50)
51
(A)Chú ý trẻ em (B)Chú ý người đi bộ (C)Đường chuyên dành cho người đi bộ
52
(A)Hạn chế chiều dài xe (B)Hạn chế chiều ngang xe (C)Đường cấm xe ô tô
53
(A)Dừng xe sau đó mới lái tiếp (B)Dừng xe kiểm tra (C)Cấm người đi bộ
54
(A) Dừng xe và tiếp tục (B) Dừng xe kiểm tra (C) Cấm đi lại
55
(A)Lái xe nép vào bên phải (B)Đường một chiều (C)Rẽ phải
56
(A)Cấm đậu xe (B)Dừng xe sau đó mới lái tiếp (C)Cấm tạm dừng xe
57
(A)Đường cụt (B)Trạm cứu thương (C)Bệnh viện
58
(A)Đường giao nhau (B)Đường cụt (C)Cây xăng
59
(A)Ký hiệu tuyến đường liên tỉnh (B)Ký hiệu tuyến đường liên huyện (C)Ký hiệu tuyến đường quốc lộ
60
(A)Ký hiệu tuyến đường liên tỉnh (B)Ký hiệu tuyến đường liên huyện (C)Ký hiệu tuyến đường quốc lộ
61
(A) Số tuyến đường tỉnh trên cao tốc (B) Số tuyến đường huyện (C) Số tuyến đường quốc gia
62
(A)Ký hiệu tuyến đường liên tỉnh (B)Ký hiệu tuyến đường liên huyện (C)Ký hiệu tuyến đường quốc lộ
63
(A) Đường xí nghiệp (B)Đường huyện (C) Đường xã
64
(A)Đèn vàng nhấp nháy (B)Tín hiệu quản chế việc lái xe (C)Đôi đèn vàng nhấp nháy
65
(A)Đôi đèn vàng nhấp nháy (B)Tín hiệu đèn vàng đặc chủng nhấp nháy (C)Tín hiệu định pha giao thông
66
(A)Tín hiệu chuyên dùng cho người đi bộ (B)Đèn vàng nhấp nháy (C)Tín hiệu định pha giao thông
67
(A)Tín hiệu đèn vàng đặc chủng nhấp nháy (B)Tín hiệu quản chế việc lái xe (C)Tín hiệu dành cho người đi bộ qua đường
68
(A)Đường sắt 2 làn đường điện hóa trở lên (B)Đường sắt 2 làn đường trở lên (C)Đường sắt một làn đường điện hóa
69
Vạch màu vàng dài trong hình là: (A)Vạch dành cho người đi bộ qua đường (B)Vạch cấm dừng xe (C)Vạch dừng xe
70
(A)Vạch phân hướng (B)Vạch ngang dành cho người đi bộ qua đường(C)Vạch cấm vượt
71
(A)Đường rộng biến hẹp (B)Vạch gần đường sắt (C)Vạch gần chướng ngại vật
72
Vạch gạch nối màu trắng trong hình là: (A)Vạch ngang dành cho người đi bộ qua đường (B)Vạch làn đường (C)Vạch lề đường
73
(A) Vạch đậu xe (B)Vạch chỉ hướng(C)Vạch dừng xe
74
Hai vạch dài màu vàng song song trong hình là: (A)Vạch cấm dừng xe (B)Vạch hạn chế phân phướng (C)Vạch rộng biến hẹp
75
Hai vạch dài màu vàng song song trong hình là: (A)Vạch hạn chế phân hướng (B)Vạch hai chiều cấm vượt xe (C)Vạch dừng xe
76
Vạch dài màu đỏ trong hình là: (A)Vạch dừng lại (B)Vạch đường cấm tạm dừng xe (C)Vạch đậu xe
77
Hình tam giác ngược màu trắng trong hình là: (A)Vạch nhường đường (B)Vạch dừng xe (C)Vạch gần chướng ngại vật
78
(A)Vạch gần chướng ngại vật (B)Vạch gần đường sắt (C)Vạch rộng biến hẹp
79
(A)Vạch gần đường sắt (B)Vạch gần chướng ngại vật (C)Vạch rộng biến hẹp
80
(A)Vạch làn đường (B)Vạch phân hướng (C)Vạch ngang dành cho người đi bộ qua đường
81
Đường kẻ chéo trong hình là: (A)Vạch chéo dành cho người đi bộ qua đường (B)Vạch dừng xe (C)Vạch lề đường
82
Vạch dài nằm ngang màu trắng trong hình là: (A)Vạch cấm vượt xe (B)Vạch dừng xe (C)Vạch dành cho người đi bộ qua đường
83
(A)Vạch dừng xe (B)Vạch gần chướng ngại vật (C)Vạch đậu xe
84
Đường dài màu trắng mà mũi tên chỉ ra trong hình là: (A)Vạch lề đường (B)Vạch làn đường (C)Vạch cấm vượt xe
85
(A)Xe phía đằng trước dừng lại (B)Toàn bộ xe dừng lại (C)Xe đằng trước và xe đằng sau dừng lại, xe bên phải và xe bên trái được đi
86
(A)Toàn bộ xe dừng lại (B)Xe đằng trước và xe đằng sau dừng lại, xe bên phải và xe bên trái được đi (C)Xe phía đằng trước dừng lại
87
(A)Xe đến từ bên phải rẽ trái(B)Xe đến từ bên phải chạy nhanh (C)Xe đến từ bên trái chạy nhanh
88
(A)Xe phía phải dừng lại (B)Chỉ huy xe phía bên phải rẽ trái (C)Chỉ huy xe bên phải nhanh chóng đi
89
(A)Chỉ huy xe phía bên phải rẽ trái (B)Chỉ huy xe bên trái nhanh chóng đi (C)Chỉ huy xe bên phải nhanh chóng đi
90
(A)Chỉ huy xe phía bên trái rẽ trái (B)Chỉ huy xe bên phải nhanh chóng đi (C)Xe phía trái dừng lại
91
(A)Xe phía đằng trước dừng lại (B)Xe đằng trước và xe đằng sau dừng lại, xe bên phải và xe bên trái được đi (C)Toàn bộ xe dừng lại
92
(A) Xe phía phải dừng lại (B)Xe bên trái được đi (C) Xe bên phải nhanh chóng đi
93
(A)Đường bên phải bị chặn (B)Đường bên trái bị chặn (C)Thay đổi tuyến đường xe chạy
94
(A)Đường bên phải bị chặn (B)Đường bên trái bị chặn (C) Thay đổi tuyến đường xe chạy
95
(A)Đường bị chặn (B) Thay đổi tuyến đường xe chạy (C)Đường đang thi công
96
(A)Đường bên trái bị chặn (B)Đường bên phải bị chặn (C) Thay đổi tuyến đường xe chạy
97
(A)Chỉ dẫn phương hướng thay đổi đường (B)Đường một chiều (C)Chỉ dẫn hướng xe
98
(A)Đường đang thi công (B)Đường bị chặn (C) Thay đổi tuyến đường xe chạy
99
(A)Bật đèn trên đầu xe (B)Chú ý tín hiệu đèn giao thông (C) Bấm còi
100
(A)Khi đi xe đạp cẩn thận người đi bộ (B)Chỉ dành cho người đi bộ và xe đạp (C)Chỉ dành cho xe đạp và xe máy
申論題 (0)