阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 113年 - NTM-00578機車標誌是非題-越南文Tiếng Việt1130718 151-176#123306
113年 - NTM-00578機車標誌是非題-越南文Tiếng Việt1130718 151-176#123306
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
113年 |
選擇題數:
26 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (26)
151.
Hạn chế khoảng cách an toàn khi lái xe(A)O(B)X
152.
Tên địa điểm(A)O(B)X
153.
Chỉ dẫn hướng địa danh(A)O(B)X
154.
Tên đường(A)O(B)X
155.
Chỗ đỗ xe dành cho người khuyết tật(A)O(B)X
156.
Trạm sửa chữa(A)O(B)X
157.
Xe chạy trên làn đường này(A)O(B)X
158.
Đường quay đầu(A)O(B)X
159.
Biển báo xe hỏng(A)O(B)X
160.
Dải dài màu trắng phía sau vạch dừng trong hình là dải đợi xe máy, được dùng để hướng dẫn người lái xe máy, trừ xe máy loại lớn và nặng, trong phạm vi di chuyển và dừng chờ khi đèn đỏ sáng.(A)O(B)X
161.
Dải hình chữ nhật màu trắng phía sau vạch dừng trong hình là dải đợi quẹo trái cho xe chậm, được dùng để hướng dẫn xe chậm trong khi chờ quẹo trái.(A)O(B)X
162.
Dải đường kẻ dọc màu sắc trải qua đoạn giữa vạch đường dành cho xe chậm chạy trái và vạch dường dành cho người đi bộ băng qua ở phía bên phải của hình ảnh là dải đường dành cho xe đạp băng qua, được sử dụng để chỉ dẫn việc điều khiển xe đạp qua đường ở ngã tư hoặc đoạn đường.(A)O(B)X
163.
Mũi tên màu trắng trong hình chỉ ra dải đường bị thu hẹp, được sử dụng để hướng dẫn làn đường phía trước sẽ bị thu hẹp và hướng dẫn việc nhập vào làn đường gần kề.(A)O(B)X
164.
Hình trên có mũi tên màu trắng chỉ ra "đường rẽ tránh", được sử dụng để tạm dừng các phương tiện trong trường hợp khẩn cấp.(A)O(B)X
165.
Trạm sạc(A)O(B)X
166.
Trạm sạc(A)O(B)X
167.
Chỉ được phép đi thẳng(A)O(B)X
168.
Tuân theo hướng đi của vòng xuyến(A)O(B)X
169.
Cẩn thận xe khách(A)O(B)X
170.
Rẽ trái(A)O(B)X
171.
Rẽ phải(A)O(B)X
172.
Giảm tốc độ tạm dừng(A)O(B)X
173.
Nhường cho xe sau vượt(A)O(B)X
174.
Đề phòng Động vật(A)O(B)X
175.
Người đi xe đạp ra hiệu sắp rẽ trái(A)O(B)X
176.
Người đi xe đạp ra hiệu sắp rẽ phải(A)O(B)X
申論題 (0)