阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 113年 - NTM-00601機車法規選擇題-越南文Tiếng Việt1130731 101-150#123320
113年 - NTM-00601機車法規選擇題-越南文Tiếng Việt1130731 101-150#123320
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
113年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (50)
101 Dùng xe máy phạm tội, và đã bị xét xử hình sự tu có thơơ i hạn, ngoài hủy bằng lái xe ra , còn: (A) Không được thi lây bằng mơơ i trong 1 vòng năm, (B) Không được thi lây bằng mơơ i trong 3 vòng năm, (C) Cả đời không được thi lây bằng mơơ i lai (trừ trường hợp phù hợp điều kiện đặc biệt, và thời gian thực hiện xử phạt hủy bằng lái xe đã vượt qua thời hạn quy định).
102 Gây tai nạn giao thông dââ n đêê n ngươơ i khác bi thương năă ng bởi vì đã vi phạm quy tắc an toàn giao thông đường bộ, sẽ bị thu giữ bằng lái xe: (A) 3-6 tháng (B) 1-2 tháng (C) 2-4 tháng.
103 Người lái xe gây tai nạn khiến người bị chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong, phải lập tức xử lý, và báo cáo Cơ quan cảnh sát, không được bỏ trốn, người vi phạm bị phạt (A)Tiêu hủy giấy phép lái xe và vĩnh viễn không được dự thi lấy bằng(nhưng nếu phù hợp với điều kiện đặc biệt và chấp nhận bị tiêu hủy giấy phép lái xe, đã chấp hành vượt quá số thời gian qui định không bị giới hạn) (B)Bị phạt tiền (C)Tạm giữ giấy phép lái xe một năm.
104 Khi điều khiển xe mô tô trên đường nếu cầm điện thoại di động, máy tính hoặc các thiết bị có chức năng tương tự để gọi điện thoại, nghe điện thoại, phát tín hiệu thông tin hoặc các hành vi có ảnh hưởng đến an toàn giao thông sẽ bị phạt(A) 1.000 Đài tệ (B) 1.500 Đài tệ (C) 2.000 Đài tệ.
105 Người lái xe trong 1 năm phạm lỗi bị ghi điểm mỗi lần từ 12 diểm trở lên bị tịch thu bằng lái xe: (A) 6 tháng (B) 2 tháng (C)1 năm..
106 Người lái xe phạm luật bị ghi điểm, trong 2 năm bị tịch thu bằng lái xe 2 lần, lại phạm luật bị ghi điểm bị xử lý: (A) Phạt tiền (B) Tịch thu bằng lái xe 1 tháng (C) Tịch thu hủy bỏ bằng lái xe.
107 Thời gian qui đinh dừng xe tạm thời : (A) Không được vượt quá 3 phút, và phải để xe ở trang thái lập tức xuất phát, (B) Không được vượt quá 10 phút, còn người lái xe có thể rơơ i khoi xe (C) Chỉ cân không vượt quá 5 phut la được.
108 Xử phạt hành vi điều khiển xe máy vượt đèn đỏ la : (A) Phạt tiền 1200-3600 NT (B) Thu giữ bằng lái xe một tháng (C)Phạt tiền 1800-5400 NT và bị ghi điêê m vi pham 3 điểm.
109 Người được chở trên xe máy: (A)Có thể ngồi nghiêng môô t bên (B) Không thể ngồi nghiêng môô t bên để đảm bảo an toàn, (C) Không quy định.
110 Tại lối ra, vào của bến xe hoặc địa điểm công cộng khác (A) Có thể đỗ xe (B) Không được đỗ xe (C) Không có quy định.
111 Bằng lái xe bị hủy bỏ, nên: (A) Tự mình giưư la i (B) Nộp về cơ quan giám sát đường bộ (C) Được sử dụng tiếp tục.
112Khi lái xe gần sát vạch đường dành cho người đi bộ qua đươơ ng : (A) Nên giảm tốc đi chậm, va nêu có người đi bôô qua đường thi nên tam dưư ng xe nhươơ ng cho ngươơ i đi bộ đi qua trươơ c (B) Bấm còi và đi qua, (C) Nên tăng tốc và đi qua.
113 Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừng xe (B) Không được dừng xe, (C) Không quy định.
114 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tô hạng nặng , thì có thể chở (A) 1 người, (B) 2 người, (C) 3 người.
115 Trươơ ng hơơ p điều khiển xe máy trên con đường hai chiều đã có vạch làn đường xe nhanh, xe chậm, nhưng không có dấu hiệu và vạch quy đinh gì , thì: (A) Lái xe trên làn đường bên trong nhất, (B) Lái xe trên làn đường xe chậm và làn đường xe nhanh bên ngoai cung (C) Không quy định.
116 Khi chay giáp măă t nhau vao ban đêm, nên: (A) Sử dụng đèn cận quang, (B) Sử dụng đèn viễn quang, (C) Không quy định.
117 Xe máy chở đồ vật, độ cao đồ vật không được vượt quá : (A) Đầu cua ngươơ i lái (B) Vai cua ngươơ i lái (C) Lưng cua ngươơ i lái.
118Xe gắn máy chở hàng, chiều rộng hàng hóa không được vượt quá mép ngoài tay lái (A)10cm (B)2m (C)1,5m
119 Trước đi lên đường, người điều khiển xe máy: (A) Phải kiểm tra các bộ phận của xe máy (B) Tình trạng xe máy tốt, không cần kiểm tra (C) Không quy định.
120 Trọng lượng đồ vật được chở trên xe máy hạng nặng, không được vượt quá: (A) 50kg, (B) 80kg, (C)90kg.
121 Tốc độ lái xe máy dựa vào qui định biển báo hoặc vạch kẻ giới hạn tốc độ; nếu không có biển báo hoặc vạch kẻ giới hạn tốc độ, tại đoạn đường chưa có vạch phân chia làn đường hoặc vạch phân chia làn xe, tốc độ lái xe: (A)Không được vượt quá 20km/h (B)Không được vượt quá 30km/h (C)Không được vượt quá 40km/h.
122Khi điều khiển xe máy: (A) Không cần đội mũ bảo hiểm, (B) Để an toàn phải đội mũ bảo hiểm, (C) Theo quy định của pháp lệnh thì không cần đội mũ bảo hiểm.
123 Tốc độ lái xe máy dựa vào qui định biển báo hoặc vạch kẻ giới hạn tốc độ; nếu không có biển báo hoặc vạch kẻ giới hạn tốc độ, tốc độ lái xe không được vượt quá (A)50 km/h (B)40km/h (C)30km/h.
124 Ban đêm, khi điều khiển xe máy trong khu đô thị được chiếu sáng đââ y đu : (A) Sử dụng đèn cận quang, (B) Sử dụng đèn viễn quang, (C) Có thể tắt đèn.
125Trước khi điều khiển xe máy: (A) Đem theo công cụ sửa chữa xe đââ y đu (B) Xe máy nhẹ và tiện lơơ i, không cần đem theo (C) Không quy định.
126Khi đi cùng chiều, xe sau va xe trước phai : (A) Duy trì khoảng cách có thể dừng xe khi cần thiết (B) Không cần duy trì khoảng cách (C) Nên đi song song.
127 Khi lái xe xuống dốc: (A) Có thể tắt máy cho xe sang sôô không để xe tự trôi, (B) Không thể tắt máy cho xe sang sôô không để xe tự trôi, (C) Không quy định.
128 Các đèn bị hỏng hoặc không đủ: (A) Không ảnh hưởng đến an toàn lái xe, (B) Ảnh hưởng đến an toan lái xe nghiêm trọng, (C) Lái xe như binh thường.
129 Ở nơi đường bộ giao nhau với đường sắt, giao lộ, làn đường nhanh, làn đường dành cho người đi bộ qua đường (A)Có thể đậu xe (B)Có thể tạm dừng xe (C) Không được tạm dừng xe.
130 Khi điều khiển xe máy trên đường một chiều chưa có vạch làn đường xe nhanh, xe chậm, thì phải: (A) Lái trên làn đường ngoai cung trái, phải (B) Chỉ có thể lái trên làn đươơ ng xe ngoai cung bên phải (C) Bât cưư la n đươơ ng nao cung có thêê lá i xe
131 Điều khiển xe máy trên đường: (A) Không chịu sự hạn chế của dâu hiêê u giao thông, (B) Phải tuân thủ sưư chi d ââ n cua các dââ u hiêê u , vach ky hiêu, tín hiệu giao thông (C) các dââ u hiêê u giao thông v.v…không có liên quan đến việc lái xe vì vậy không cần lưu ý.
132 Trên đường dành cho người đi bộ qua đươơ ng : (A) Có thể dừng xe (B) Không được dừng xe tạm thời, (C) Không quy định.
133 Tốc độ lái xe máy phải theo qui định của biển báo; nếu không có biển báo hoặc vạch kẻ, ở đoạn đường có vạch phân cách làn xe nhanh chậm, tốc độ lái xe không được vượt quá: (A)40km/h (B)50km/h (C)60km/h.
134 Thời gian bấm còi, mỗi lần: (A) Không được vượt quá 2 giây, (B) Không được vượt quá 1 giây, (C) Không được vượt quá nửa giây.
135 Người lái xe máy mắc bệnh ảnh hưởng đến an toàn lái xe hoặc người sau khi uống rượu, hơi thở có nồng độ cồn đạt 0,15mg/l thì (A) Không được lái xe (B)Lái xe như bình thường (C)Lái xe không được quá nhanh.
136 Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương, cảnh sát, cứu hộ công trình xe chở hóa chất độc hại, bất kể từ hướng nào người lái xe cũng nên: (A) Không cần nhường đường (B) Chỉ cần không lấn làn, đổi làn xe (C) Ngay lập tức nhường đường và không theo sát đuôi.
137 Thiết bị quan trọng nhất để bảo vệ cơ thêê của người điều khiển xe máy là: (A) Dây an toàn, (B) Mũ bảo hiểm, (C) Kính tránh gió.
138 Xe máy trước khi bắt đầu khởi động (A)Nên bật đèn xi nhan, chú ý trước sau có chướng ngại vật hoặc người đi bộ hoặc xe cộ không (B)Xem bên cạnh có xe chạy qua không(C)Nhìn rõ mặt đường phía trước.
139 Khi chở đồ vật mà độ dài quy định của nó quá phân đuôi xe tính từ bánh xe sau , không được vươơ t quá : (A) 0.5m, (B) 1m, (C) 3m.
140 Xe máy đang chạy trong làn đường chưa kẻ vạch phân chia làn đường nhanh chậm mà không có biển báo hoặc vạch kẻ chỉ dẫn, nên chạy ở (A)Làn đường bên trong (B)Sát 2 bên lề của làn đường (C)Chính giữa làn đường bên trong.
141 Trọng lượng vât được chở thêm trên xe máy hạng phổ thông nhẹ được quy định là: (A) Tối đa là 40kg, (B) Tối đa là 50kg, (C) Tối đa là 20kg.
142 Khi thi lái xe thực tế trên đươơ ng không đat yêu cââ u , nếu xin thi lại, thời gian cách lần thi trước không thể ít hơn: (A) 7 ngày (B) 15 ngày (C) 30 ngày.
143 Trường hợp hai xe giao nhau, khoảng cách giữa hai xe không thể ít hơn: (A) 0.5m (B) 1m (C) 2m.
144 Người lái xe đi qua khúc quanh, dốc, cầu hẹp, đường hầm, đoạn đường có biển báo giao lộ hoặc đường bộ giao nhau với đường sắt, đường đang thi công(A) Không được vượt xe (B) Có thể được vượt xe (C)Không có quy định.
145 Khi chủ sở hữu xe và người điều khiển xe thay đổi địa chỉ cần: (A) Mang theo các giấy tờ liên quan đến cơ quan quản lý đường bộ làm thủ tục thay đổi (B) Không cần làm thủ tục thay đổi (C) Đến đồn cảnh sát lân cận để làm thủ tục thay đổi.
146 Khi báo hủy xe máy, phải điền giấy đăng ký thay đổi và đến cơ quan giám sát đường bộ làm thủ tục báo hủy, đồng thời còn phải nộp tra : (A) Bằng lái xe (B) Biển số xe và giấy đăng ký xe (C) Giấy đăng ký xe.
147 Xe máy chưa được đăng ký kiểm tra va chưa có biển số xe thì: (A) Không được sử dụng (B) Đươơ c sử dụng (C) Được sử dụng ở vùng ngoại ô.
148 Treo lắp biển số xe: (A) Phải treo vào đúng nơi quy định, (B) Tuy y treo ơơ m ôô t nơi côô đinh dễ nhin thấy la được (C) Không quy định.
149 Nếu biết mà không ngăn cản người có sử dụng bia rượu điều khiển phương tiện thì chủ xe gắn máy sẽ bị treo biển số xe trong (A) 3 tháng. (B) 1 năm. (C) 2 năm.
150 Theo quy định hiện hành, có giấy phép lái xe mô tô phổ thông không được lái xe máy hai bánh có thể tích xi lanh (A)Trên 50cc dưới 250cc (B)Dưới 50cc (C)Xe trên 250cc.
申論題 (0)