阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 113年 - NTM-00578機車標誌是非題-越南文Tiếng Việt1130718 101-150#123305
113年 - NTM-00578機車標誌是非題-越南文Tiếng Việt1130718 101-150#123305
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
113年 |
選擇題數:
50 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (50)
101.
Xe phía bên trái rẽ trái(A)O(B)X
102.
Xe phía phải dừng lại(A)O(B)X
103.
Xe bên phải nhanh chóng đi(A)O(B)X
104.
Xe phía đằng trước dừng lại(A)O(B)X
105.
Xe đằng trước và xe đằng sau dừng lại, xe bên phải và xe bên trái được đi(A)O(B)X
106.
Xe bên trái nhanh chóng đi(A)O(B)X
107.
Xe phía bên trái rẽ trái(A)O(B)X
108.
Đường bên phải bị chặn(A)O(B)X
109.
Đường bên trái bị chặn(A)O(B)X
110.
Đường đang thi công(A)O(B)X
111.
Thay đổi tuyến đường xe chạy(A)O(B)X
112.
Chỉ dẫn phương hướng thay đổi đường(A)O(B)X
113.
Đường đang thi công(A)O(B)X
114.
Dấu hiệu này là chỉ chạy theo hướng bắc(A)O(B)X
115.
Vạch hình mắt lưới trong hình , dùng để cảnh báo người lái xe không được tạm dừng xe trong phạm vi vạch ký hiệu(A)O(B)X
116.
Vạch hình mắt lưới trong hình , dùng để cho biết người điều khiển xe có thể tạm thời dừng xe trong phạm vi vạch ký hiệu này(A)O(B)X
117.
Vực bên trái(A)O(B)X
118.
Chú ý đá rơi(A)O(B)X
119.
Chú ý gió mạnh(A)O(B)X
120.
Chú ý dấu hiệu giao thông(A)O(B)X
121.
Cấm vượt xe(A)O(B)X
122.
Cấm hai xe ngược chiều đi cùng lúc(A)O(B)X
123.
Dừng xe kiểm tra(A)O(B)X
124.
Cấm đậu xe(A)O(B)X
125.
Đường vạch gạch nối màu vàng trong hình là : Vạch phân hướng lái xe(A)O(B)X
126.
Đường vạch gạch nối màu vàng trong hình là : Vạch hạn chế phân hướng(A)O(B)X
127.
Đường vạch dài màu trắng trong hình là : Vạch sọc ngang dành cho người đi bộ qua đường(A)O(B)X
128.
Đường vạch dài màu trắng trong hình là : Vạch chéo dành cho người đi bộ qua đường(A)O(B)X
129.
Ký hiệu tuyến đường liên tỉnh(A)O(B)X
130.
Ký hiệu tuyến đường quốc lộ(A)O(B)X
131.
Hạn chế tốc độ cao nhất(A)O(B)X
132.
Hạn chế tốc độ thấp nhất(A)O(B)X
133.
Tín hiệu này là tín hiệu quản chế làn đường(A)O(B)X
134.
Cấm rẽ trái(A)O(B)X
135.
Dải phân chia(A)O(B)X
136.
Đường hai chiều(A)O(B)X
137.
Ngã rẽ(A)O(B)X
138.
Cẩn thận máy bay(A)O(B)X
139.
Chỉ được phép đi thẳng trên đường(A)O(B)X
140.
Hướng theo làn đường(A)O(B)X
141.
Hướng tuân theo trên đường(A)O(B)X
142.
Đi bên phải(A)O(B)X
143.
Phương tiện vận chuyển hành khách lớn chạy trên đường này(A)O(B)X
144.
Những loại xe có bốn bánh trở lên được chỉ định đi trên làn đường này(A)O(B)X
145.
Cấm đánh còi(A)O(B)X
146.
Cấm xe đạp vào(A)O(B)X
147.
Cấm vào làn đường(A)O(B)X
148.
Cấm rẽ trái/phải(A)O(B)X
149.
Đường này không thông(A)O(B)X
150.
Cấm xe máy loại lớn và nặng, dung tích xi-lanh trên 550 cm³ rẽ trái(A)O(B)X
申論題 (0)