阿摩線上測驗
登入
首頁
>
駕照◆機車法規(越南文)
> 113年 - NTM-00577機車標誌選擇題-越南文Tiếng Việt1130718 101-150#123263
113年 - NTM-00577機車標誌選擇題-越南文Tiếng Việt1130718 101-150#123263
科目:
駕照◆機車法規(越南文) |
年份:
113年 |
選擇題數:
52 |
申論題數:
0
試卷資訊
所屬科目:
駕照◆機車法規(越南文)
選擇題 (52)
101
Đường bộ chỉ định (A) Dành cho xe ôtô (B) Dành cho xe khách cỡ lớn (C) Dành cho xe đạp và các loại xe xe mô tô không phải xe mô tô phân khối lớn.
102
(A)Chỉ định đường dành cho xe ô tô và xe mô tô trên 550 phân khối (B) Chỉ định đường dành cho xe đạp và xe máy (C) Đường cấm xe ô tô và xe mô tô trên 550 phân khối
103
(A) Chỉ dành cho ôtô bốn bánh trở lên và xe máy lớn và nặng có dung tích xi-lanh 550 cm³ trở lên (B) Đường chỉ dành cho ôtô bốn bánh trở lên và xe máy lớn và nặng (C) Cấm ôtô bốn bánh trở lên và xe máy lớn và nặng vào
104
(A) Đường chỉ định chuyên dành cho xe ô tô (B) Đường chỉ định chuyên dành cho xe ô tô và xe mô tô hạng nặng trên 550 phân khối (C)Đường cấm xe ô tô và xe mô tô hạng nặng trên 550 phân khối đi vào
105
(A) Làn đường dành riêng cho xe máy, ngoại trừ xe đạp và xe máy hạng nặng. (B) Làn đường dành riêng cho xe đạp và xe máy hạng nặng. (C) Làn đường dành riêng cho xe đạp và xe máy hạng nhẹ.
106
(A)Làn đường chỉ định dành cho xe đạp (B) Làn đường chỉ định dành cho xe đạp điện (C) Làn đường chỉ định dành cho xe máy
107
(A)Xe máy rẽ phải phải chia làm 2 lần (B)Đường chuyên dành cho xe máy (C)Xe máy rẽ trái phải chia làm 2 lần
108
(A)Xe máy rẽ phải phải chia làm 2 lần (B)Đường chuyên dành cho xe máy (C)Xe máy rẽ trái phải chia làm 2 lần
109
Vạch gạch nối màu trắng trong hình là : (A) Vạch rẽ vòng (B) Vạch hình mắt lưới (C)Vạch hình máng
110
Dấu hiệu này là : (A)Hướng dẫn cự ly địa danh (B)Hướng dẫn cự ly phương hướng (C)Hướng dẫn phương hướng địa danh
111
(A) Đi thẳng sau đó rẽ phải (B) Đi thẳng sau đó rẽ trái (C) Hướng rẽ trái phải tuân theo
112
Tín hiệu này là : (A)Tín hiệu quản chế làn đường , biểu thị đường này bị chặn (B)Phía trước có đường giao nhau (C)Tín hiệu quản chế việc lái xe
113
(A) Trạm xe điện ngầm (B) Trạm xe lửa (C) Trạm tàu cao tốc
114
(A) Nơi đậu xe (B) Công viên (C) Đường quay đầu xe
115
Tay trái hướng lên , lòng bàn tay hơi cong hướng về phía phải , ý chỉ là :(A) Rẽ phải (B) Rẽ trái (C) Cho phép vượt
116
Tay trái duỗi ra, bàn tay hướng xuống phía dưới. , ý chỉ là : (A) Rẽ phải (B) Rẽ trái (C) Đi chậm
117
Tay trái duỗi ra hướng xuống phía dưới, lòng bàn tay hướng về sau. , ý chỉ là : (A) Giảm tốc độ tạm dừng (B) Cho phép vượt (C) Lùi xe
118
(A) Chỉ được rẽ trái trên đường (B) Đường một chiều (C) Xe đi trên làn đường bên trái
119
(A) Đường một chiều (B) Theo hướng của làn đường (C) Chỉ được rẽ trái
120
(A) Chỉ được đi thẳng (B) Theo hướng đi (C) Đường một chiều
121
(A) Chỉ dẫn khoảng cách theo tên địa điểm (B) Chỉ dẫn khoảng cách theo hướng (C) Chỉ dẫn hướng theo tên địa điểm
122
(A) Chỉ dẫn khoảng cách theo tên địa danh (B) Chỉ dẫn khoảng cách theo hướng (C) Chỉ dẫn hướng theo tên địa danh
123
Biển báo này là biển chỉ dẫn cao tốc, được sử dụng để chỉ dẫn các loại phương tiện sau đây đi đến lối ra của cao tốc: (A) Đường cao tốc nhanh (B) Đường cao tốc (C) Đường thông thường
124
(A) Cột mốc kilomet (B) Biển kilomet (C) Biển chỉ số tuyến đường huyện
125
(A) Nhà ga tàu điện ngầm (B) Nhà ga đường sắt (C) Nhà ga tàu cao tốc đường sắt
126
(A) Cầu vượt cho người đi bộ (B) Đường hầm cho người đi bộ (C) Nơi đỗ xe
127
(A) Cầu vượt cho người đi bộ (B) Đường hầm cho người đi bộ (C) Nơi đỗ xe
128
(A) Đường vòng quanh (B) Chỉ dẫn hướng an toàn (C) Dự báo làn đường
129
(A)Đường vòng quanh (B)Chỉ dẫn hướng an toàn (C)Dự báo làn đường
130
(A) Biển cảnh báo (B) Biển công trường đường (C) Biển xe hỏng
131
Người điều khiển xe máy nếu phát hiện đường dọc như trong hình trên đường, phản ứng như thế nào? (A) Giảm tốc độ di chuyển (B) Tăng tốc độ di chuyển (C) Kiểm tra lốp xe
132
Hai dãy viền đường ngoài cùng và dải màu trắng liền là dải vạch nào trong hình vẽ? (A) Vạch phân chia làn xe nhanh và xe chậm (B) Vạch hướng di chuyển (C) Vạch cấm vượt qua từ cả hai hướng
133
Trong hình vẽ, dải vạch chéo tạo thành góc là loại dải vạch nào? (A) Vạch dành cho người đi bộ băng qua đường (B) Vạch lưới (C) Vạch dành cho xe đạp băng qua đường
134
Trong hình vẽ, mũi tên màu trắng là (A) rẽ trái (B) cua tránh (C) dải vạch thu hẹp là loại dải vạch nào?
135
(A) Đèn đỏ đặc biệt nhấp nháy (B) Cấm thông xe (C) Biển chỉ hướng làn đường
136
(A) Cẩn thận xe đạp (B) Cẩn thận người đi bộ (C) Cẩn thận xe máy
137
(A) Cảng (B) Bến phà (C) Trạm sửa chữa
138
(A) Nhà ga tàu điện ngầm (B) Nhà ga đường sắt (C) Nhà ga tàu cao tốc đường sắt
139
(A) Bến xe khách hoặc trạm chuyển đổi vận chuyển đường bộ (B) Nhà ga tàu điện ngầm (C) Bến đỗ taxi
140
(A) Rẽ trái (B) Nhường đường để xe phía sau vượt qua (C) Giảm tốc độ và dừng lại
141
(A) Rẽ phải (B) Nhường đường để xe phía sau vượt qua (C) Giảm tốc độ và dừng lại
142
(A) Rẽ phải (B) Nhường đường để xe phía sau vượt qua (C) Giảm tốc độ và tạm dừng
143
(A) Rẽ trái (B) Rẽ phải (C) Giảm tốc độ và tạm dừng
144
(A) Làn đường chỉ dành cho xe khách lớn (B) Làn đường chỉ dành cho xe vận tải chở hàng hóa nặng (C) Làn đường chỉ dành cho xe của hệ thống giao thông công cộng tàu điện ngầm
145
(A) Cấm ô tô bốn bánh trở lên (B) Cấm xe khách lớn vào (C) Cấm xe của hệ thống giao thông công cộng tàu điện ngầm vào
146
(A) Làn đường chỉ dành cho ô tô bốn bánh trở lên và xe máy lớn và nặng có dung tích xi-lanh 550 cm³ trở lên (B) Làn đường chỉ dành cho ô tô bốn bánh trở lên và xe máy lớn và nặng (C) Làn đường chỉ dành cho các loại xe máy ngoại trừ xe máy lớn và nặng
147
(A) Làn đường chỉ dành cho xe khách lớn (B) Làn đường chỉ dành cho xe vận tải chở hàng hóa nặng (C) Làn đường chỉ dành cho xe của hệ thống giao thông công cộng tàu điện ngầm
148
(A) Cấm xe khách lớn và xe tải lớn vào (B) Cấm ô tô bốn bánh trở lên và xe tải lớn vào (C) Cấm xe khách lớn, xe tải lớn và xe nối vào
149
(A) Ngã tư đường sắt với ít nhất hai đường ray (B) Ngã tư đường sắt với một đường ray (C) Ngã tư đường sắt điện hóa với một đường ray
150
(A) Tên địa danh (B) Chỉ dẫn làn đường (C) Chỉ dẫn hướng theo tên địa danh
151
Cử chỉ tay của người đi xe đạp cho thấy họ sắp (A) rẽ phải (B) rẽ trái (C) giảm tốc và dừng lại
152
Cử chỉ tay của người đi xe đạp cho thấy họ sắp (A) rẽ phải (B) rẽ trái (C) giảm tốc và dừng lại
申論題 (0)